STT | Tên doanh nghiệp |
1 | Hợp tác xã chăn nuôi Thỏ Quảng Ngãi |
2 | Hợp tác xã sản xuất dầu thực vật nguyên chất Bảo Tâm |
3 | Công ty Cổ phần Công nghệ cao Hachi Việt Nam |
4 | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thực phẩm Tùng Phương |
5 | Công ty Cổ phần Nghiên cứu Sản xuất và Phát triển sợi Eco (ECOSOI) |
6 | HTX sản xuât và chế biến nông lâm nghiệp Trung Sơn |
7 | Công ty Cổ phần Công nghệ Gadget |
8 | 2 KHỎE |
9 | EasyGop |
10 | Care Now Pay Later Pte. Ltd. |
11 | Công ty TNHH Cacao Nam Trường Sơn |
12 | Công ty TNHH Fastech Asia |
13 | Cohost Vietnam |
14 | Công ty TNHH Khởi nghiệp Hoa Sinh Tân HD |
15 | Công ty Cổ Phần Vinacrab |
16 | Công ty Cổ phần Công nghệ Grac |
17 | Hợp tác xã nông nghiệp kinh doanh tổng hợp Đồng DIN |
18 | Công ty Cổ phần Kết nối CargoLink Việt Nam/ CargoLink Vietnam Interconnection Joint Stock Company |
19 | Công ty cổ phần công nghệ Tia Chớp Xanh (Bluebolt) |
20 | Homes All Group- Amentor |
21 | CT TNHH CN Y Tế E-stemmed |
22 | Công ty TNHH MTV Phát Triển và Đầu Tư Đại Hùng |
23 | Global Strategy ltd |
24 | Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ Cao Tuệ Lam |
25 | Công ty TNHH MTV Minh Quang |
26 | Công ty CP Công nghệ VIoT |
27 | Công ty Cổ phần Xử lý Nước Thải Win-Win |
28 | Công ty Cổ Phần Curcumin Bắc Hà Bắc Kạn |
29 | Công ty TNHH MTV ISOFHCARE |
30 | Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ CENINTEC |
31 | Shoppa |
32 | SaveMoney corporation |
33 | Công ty Cổ phần Công nghệ và Dịch vụ Anicon |
34 | Công ty TNHH MTV Sinh học Minh Hoàng Gia lai |
35 | Công ty TNHH Nga Sơn ToFu |
36 | Công ty Cổ phần Công nghệ 4Leaf |
37 | Công ty cổ phần Onyx Việt Nam |
38 | BUYO Bioplastic Solution by TWIM Investment Co. Ltd |
39 | Happy Skin Vietnam |
40 | Hasu |
41 | LC VIETNAM TECHNOLOGY COMPANY LIMITED |
42 | Công ty CP nông nghiệp hữu cơ Tuệ Viên |
43 | Công ty Cổ phần Công nghệ Wiibike Việt Nam |
44 | Công ty Cổ phần TRÀ BẮC |
45 | Công ty cổ phần công nghệ An Nhàn Emi/ Annhan Emi., JSC |
46 | Hợp tác xã chè Thịnh An Thái Nguyên |
47 | Open Agriculture Platform Nền tảng nông nghiệp mở |
48 | EQUO Co., Ltd |
49 | Công ty TNHH Rhodi Technology |
50 | Công ty cổ phần Tập đoàn Maccaca Việt Nam |
51 | Công ty Cổ phần Giao dục Truyền thông và Môi trường (3SR) |
52 | Công ty TNHH A4I |
53 | Công ty TNHH Phô Mai Việt Nam |
54 | Selex Motors |
55 | Công ty Cổ phần Công nghệ LadiPage Việt Nam |
56 | Hợp tác xã Vụn Art |
57 | HERMES MANAGEMENT CO.,LTD |
58 | SGROWTHCARE |
59 | CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP AN TOÀN KHÔNG GIAN MẠNG THÔNG MINH TOÀN CẦU |
60 | Công ty TNHH MTV An Nông |
61 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN SA SÂM VIỆT |
62 | Công ty TNHH MTV Minh Quang |
63 | HTX Nông nghiệp du lịch cộng đồng An Mỹ |
64 | Công ty TNHH MTV Công nghệ cao Huy Long |
65 | Công ty TNHH Nhựa Đăng Khang |
66 | Otanics Technology |
67 | Công ty TNHH Dịch vụ AnCare |
68 | Công ty TNHH Công nghệ và Giải pháp Friday |
69 | Lemanee |
70 | Công ty TNHH Găng tay diệt khuẩn Handax Việt Nam |
71 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SẢN XUẤT NẤM CÔNG NGHỆ CAO |
72 | Gabuff BSI LLC |
73 | Công ty Cổ Phần CANUM |
74 | Công ty cổ phần công nghệ mHealth |
75 | CÔNG TY TNHH MẦM SOBA |
76 | Công ty Cổ phần Dịch vụ và Truyền thông Minh Việt |
77 | VietED Group |
78 | Công ty TNHH LacBird |
79 | LacBird |
80 | HTX Nông nghiệp và du lịch Nà Hẩu |
81 | Công ty TNHH Giải Pháp Điều Khiển và Tự Động Hóa |
82 | Công ty TNHH Xây dựng Lâm Phạm |
STT | Tiêu chí chung | Tiêu chí cụ thể | Thang điểm |
1 | Yếu tố đổi mới, sáng tạo | - Sản phẩm, dịch vụ có tính đổi mới, sáng tạo, độc đáo, khác biệt và hiệu quả so với các sản phẩm đã có trên thị trường. | 25 % |
2 | Yếu tố công nghệ, ứng dụng | - Tính ứng dụng khoa học công nghệ và chuyển giao khoa học kỹ thuật trong sản xuất kinh doanh; - Sản phẩm, dịch vụ đảm bảo các yếu tố về khoa học, những vấn đề về chuyên môn của từng lĩnh vực dự thi cụ thể. | 25 % |
3 | Mang lại tác động tích cực cho xã hội | - Sản phẩm, dịch vụ có thể hạn chế tác động tới môi trường và đóng góp cho lợi ích xã hội; Góp phần giảm nhẹ hoặc thích ứng với những thách thức biến đổi khí hậu; - Sản phẩm, dịch vụ thúc đẩy bình đẳng giới, trao quyền kinh tế cho nữ giới, ví dụ: doanh nghiệp có lãnh đạo là nữ, doanh nghiệp có ít nhất 50% lao động nữ, doanh nghiệp có sản phẩm tác động tích cực tới giải phóng sức lao động cho nữ giới; - Sản phẩm, dịch vụ áp dụng công nghệ sạch, sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; - Lựa chọn các sản phẩm, dịch vụ trong các lĩnh vực: Công nghệ sạch và năng lượng tái tạo, Nông nghiệp bền vững, Tài chính toàn diện, Chăm sóc y tế toàn diện. | 15 % |
4 | Giải pháp giá trị | - Sự cần thiết của sản phẩm, dịch vụ đối với nhu cầu thị trường: Lợi ích của sản phẩm, dịch vụ đem lại cho khách hàng, cộng đồng và xã hội; Sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ giải quyết được vấn đề nào của cộng đồng, xã hội…; - Đã có sản phẩm, dịch vụ cụ thể; - Xác định được đối tượng khách hàng, phân khúc khách hàng của sản phẩm dịch vụ; - Sản phẩm, dịch vụ góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm tiêu hao nhiên, nguyên vật liệu và nâng cao hiệu suất của công nghệ hoặc hoạt động sản xuất/ kinh doanh. | 7 % |
5 | Tính khả thi và tiềm năng phát triển của sản phẩm, dịch vụ | - Sản phẩm, dịch vụ có tính khả thi cao, có khả năng ứng dụng thực tế: Chỉ ra được khả năng cung ứng về nhân lực, cơ sở vật chất hạ tầng, việc phối hợp giữa các đơn vị cùng thực hiện; - Dự kiến doanh thu, lợi nhuận, khả năng tăng trưởng, tác động xã hội của sản phẩm, dịch vụ; - Đưa ra kế hoạch kinh doanh cụ thể; - Phân tích đánh giá rủi ro của sản phẩm, dịch vụ; - Xác định được đối thủ cạnh tranh. | 7 % |
6 | Nguồn lực thực hiện | - Năng lực đội ngũ nhân lực, tính sẵn sàn tham gia, cơ cấu tổ chức bộ máy nhân sự cho dự án; - Xác định được các đối tác tài chính của dự án. | 5 % |
6 | Tài chính | - Giải pháp huy động vốn triển khai dự án: Chứng minh khả năng huy động vốn hoặc nguồn lực từ các đối tác hoặc bản thân để thực hiện dự án; - Đưa ra các dòng doanh thu của dự án; - Cấu trúc chi phí, giá thành phù hợp cạnh tranh so với các loại sản phẩm, dịch vụ đã có trên thị trường. | 5 % |
8 | Kênh phân phối | - Giải pháp xây dựng kênh phân phối hàng hóa sản phẩm, dịch vụ; - Đưa ra kế hoạch phát triển nhân rộng và mở rộng thị trường. | 4 % |
9 | Các kênh truyền thông | - Lập kế hoạch truyền thông tổng thể; - Xây dựng các công cụ truyền thông; - Đưa ra giải pháp truyền thông độc đáo và khác biệt. | 4 % |
10 | Kỹ năng thuyết trình, trình bày dự án | - Khả năng trình bày: hình thức, bố cục, hình ảnh rõ ràng, thể hiện đầy đủ các nội dung về sản phẩm, dịch vụ; - Kỹ năng thuyết trình dự án và trả lời phản biện; - Sự nghiêm túc và nỗ lực thực hiện dự án. | 3 % |